Thép hình đóng vai trò rất quan trọng ở nhiều công trình xây dựng và các ngành công nghiệp khác nhau. Chúng có nhiều loại với nhiều hình dạng, kích thước phù hợp đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Vậy khối lượng thép hình là bao nhiêu?
Thép hình là gì?
Thép hình là một loại thép thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, khung container, kệ kho chứa hàng hóa. Đòn cân, xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế. Nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng, ngành công nghiệp đóng tàu. Tháp truyền thanh, cầu, lò hơi công nghiệp,…
Thép hình có công dụng gì trong xây dựng?
Thép hình trong xây dựng được chia thành 4 loại chính là thép U, thép I, thép V, thép H. Mỗi một loại thép hình sẽ có cấu tạo và ứng dụng riêng tùy vào nhu cầu của mỗi công trình
- Thép hình H: Là loại thép hình có kết cấu giống với chữ H, ưu điểm của loại thép này là có độ cân bằng cao, khả năng chịu áp lực rất lớn. Thép H có đa dạng về kích thước, khối lượng sản phẩm và nhiều loại khác nhau. Vì vậy, tùy vào mục đích sử dụng cũng như tính chất của công trình. Khách hàng có thể lựa chọn những sản phẩm khác nhau phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Thép hình I: Thép hình I cũng có hình dáng tương tự như thép hình H. Tuy nhiên, độ dài cánh của thép này được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình I có khả năng chịu áp lực lớn giống như thép hình H. Bởi vậy tùy thuộc vào tính chất từng công trình khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.
- Thép U: Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Lợi thép này có khả năng chịu được cường độ áp lực cao. Nên được sử dụng trong khá nhiều công trình. Thép hình U được ứng dụng làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, công trình xây dựng dân dụng, ứng dụng trong nội thất.
- Thép V: Thép hình V có đặc tính cứng, có khả năng chịu được cường lực cao, loại thép này cũng có độ bền và tuổi thọ cao. Ngoài ra thép hình V còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, hóa chất… Thép hình V chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu….
Khối lượng thép hình
Trong đó:
H: là chiều cao
B: là chiều rộng
t1: là bề dày
L: Là chiều dài cạnh bo
W: là trọng lượng
Bảng tra khối lượng thép H
Kích thước thép H thông dụng và độ dày tiêu chuẩn | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Bảng tra khối lượng thép I
Kích thước thép I thông dụng và độ dày tiêu chuẩn | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 |
240 |
Bảng trọng lượng thép V
Kích thước thép V thông dụng | ||||
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
Bảng tra khối lượng thép hình U
Kích thước thép U thông dụng | ||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (mm) | W (kg/m) |
50 | 6 | 4,48 | ||
65 | 6 | 3,10 | ||
80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 |
100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 |
120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 |
140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 |
150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 |
160 | 6/9/12 | 13,46 | ||
180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 |
200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 |
200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 |
320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
Trên đây là những ứng dụng của thép hình trong các công trình xây dựng và khối lượng thép hình. Hy vọng sẽ cung cấp các kiến thức hữu ích về thép hình tới các bạn.